Đại lý ống Bình Minh TPHCM

Nhà sản xuất: Nhựa Bình Minh

Giá: Vui lòng gọi

Gọi ngay: 028 6253 8515 - 0987 19 15 81

Email: info@anvinhtruong.com.vn

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG UPVC BÌNH MINH



VẬT LIỆU

Ống nhựa PVC cứng hệ inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo

 

LĨNH VỰC ÁP DỤNG:

Thích  hợp dùng cho hệ thống dẫn ống nước trong các ứng dụng:


–    Phân phối nước uống.

–    Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.

–    Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.

–    Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa,.. .

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ ỐNG UPVC BÌNH MINH

 

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoài danh nghĩaChiều dài khớp nốiChiều dài thành ống danh nghĩa, enChiều dài ống danh nghĩa, Ln
DN/ODDNLLbPN3,2PN4PN5PN6PN10
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
6363631031,61,9346
7575631051,52,23,646
9090641151,52,74,346
1101101001181,83,25,346
1401401041284,16,746
16016013213744,77,746
2002001821475,99,646
225222,52001586,610,846
2502502501657,311,946
2802802501728,213,446
3153153001939,21546
3553553102061016,946
4004003202181219,146
4504502351321,546
5005002551523,946
5605602731626,746
630630295183046

 

Lưu ý

– Ống có khớp nối dán keo có từ ống DN 21mm đến DN 220mm.

– Ống có khớp nối gioăng cao su chỉ có từ ống DN 114mm đến Dn 220mm.

 

ỐNG UPVC HỆ INCH MỞ RỘNG THAM CHIẾU THEO TCVN 8491:2011 VÀ TIÊU CHUẨN ISO 1452:2009

ỐNG UPVC THEO TIÊU CHUẨN HỆ MÉT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG UPVC

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoài danh nghĩaChiều dài khớp nốiChiều dài thành ống danh nghĩa, enChiều dài ống danh nghĩa, Ln
DN/ODDNLLbPN3,2PN4PN5PN6PN10
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
6363631031,61,9346
7575631051,52,23,646
9090641151,52,74,346
1101101001181,83,25,346
1401401041284,16,746
16016013213744,77,746
2002001821475,99,646
225222,52001586,610,846
2502502501657,311,946
2802802501728,213,446
3153153001939,21546
3553553102061016,946
4004003202181219,146
4504502351321,546
5005002551523,946
5605602731626,746
630630295183046

 

VẬT  LIỆU:

        Ống và phụ tùng nhựa HDPE –ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao: PE80 và PE100.

 

LĨNH VỰC ÁP DỤNG:

Thích  hợp dùng cho hệ thống dẫn ống nước trong các ứng dụng:

–    Phân phối nước uống.

–    Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.

–    Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.

–    Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa,..

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ ỐNG NHỰA HDPE TRƠN BÌNH MINH

Dãy ốngS 12.5S 10S 8S 6.3S 5S 4Chiều dài danh nghĩa, Ln
SDR 26SDR 21SDR 17SDR 13.6SDR 11SDR 9
Nguyên liệu – PE 80PN 5PN 6PN 8PN 10PN 12,5PN 16
Nguyên liệu – PE 100PN 6PN 8PN 10PN 12,5PN 16PN 20Ống (cây)Ống (cuộn)
DNdnen
mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm
1616.02.050100200
2020.02.02.350100200
2525.02.02.33.050100200
3232.02.02.43.03.650100200
4040.02.02.43.03.74.545650100200
5050.02.02.43.03.74.65.645650100200
6363.02.53.03.84.75.87.14562550100
7575.02.93.64.55.66.88.44562550100
9090.03.54.35.46.78.210.14562550
110110.04.25.36.68.110.0456
125125.04.86.07.49.211.4456
140140.05.46.78.310.312.7456
160160.06.27.79.511.814.6456
180180.06.98.610.713.316.4456
200200.07.79.611.914.718.2456
225225.08.610.813.416.620.5456
250250.08.911.914.818.422.7456
280280.010.713.416.620.625.4456
315315.012.115.018.723.228.6456
355355.013.616.921.126.132.2456
400400.015.319.123.729.436.3456
450450.017.221.526.733.140.9456
500500.019.123.929.736.845.4456
560560.021.426.733.241.250.8456
630630.024.130.037.446.357.2456
710710.027.233.942.152.264.5456
800800.030.638.147.458.872.6456
900900.034.442.953.366.281.7456
10001000.038.247.759.372.590.2456
12001200.045.957.267.988.2456

 

Lưu ý:

– DN: Kích thước danh nghĩa.

– dn: Đường kính ngoài danh nghĩa.

– en: Độ dày thành ống danh nghĩa.

– PN: Áp suất danh nghĩa, áp suất làm việc ở 20 0C ( đơn vị tính là bar ).

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG PPR BÌNH MINH


VẬT LIỆU
Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Bình Minh được sản xuất từ hơp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R 80. Tiêu chuẩn: DIN 8077:2007 & DIN 8078:2007

 

LĨNH VỰC ÁP DỤNG:

Ống và phụ tùng ống PP-R Nhựa Bình Minh thích hợp cho các ứng dụng

– Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nước nóng và lạnh dùng cho các mục đích: nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.

– Các hệ thống ống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.

– Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.

– Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.

 

THÔNG SỐ ỐNG

 Kích thước danh nghĩa 

 Đường kính ngoài danh nghĩa 

 Độ dày thành ống danh nghĩa, en 

 Chiều dài danh nghĩa 

 S5/SDR11 

 S2.5/SDR6 

 DN-OD 

 Dn 

 PN 10 

 PN 20 

 Ln 

 mm 

 mm 

 mm 

 mm 

 mm 

                20

 20.0 

 1.9 

 3.4 

        4.000

                25

 25.0 

 2.3 

 4.2 

        4.000

                32

 32.0 

 2.9 

 5.4 

        4.000

                40

 40.0 

 3.7 

 6.7 

        4.000

                50

 50.0 

 4.6 

 8.3 

        4.000

                63

 63.0 

 5.8 

 10.5 

        4.000

                75

 75.0 

 6.8 

 12.5 

        4.000

                90

 90.0 

 8.2 

 15.0 

        4.000

              110

 110.0 

 10.0 

 18.3 

        4.000

              125

 125.0 

 11.4 

 20.8 

        4.000

              140

 140.0 

 12.7 

 23.3 

        4.000

              160

 160.0 

 14.6 

 26.6 

        4.000

              200

 200.0 

 18.2 

 – 

        4.000

 

Lưu ý

 – PN: Áp suất danh nghĩa ( đơn vị tính là bar ).

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG GÂN HDPE THÀNH ĐÔI BÌNH MINH

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ ỐNG GÂN HDPE THÀNH ĐÔI BÌNH MINH

1. Ống gân thành đôi HDPE không khớp nối

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoài danh nghĩaChiều cao gânĐộ cứng vòng danh nghĩaChiều dài ống danh nghĩa, Ln
DNdnecSN4m6m8m
mmmmmmkN/m2mmmmmm
11011088400060008000
16015710,38400060008000
250244,515,58400060008000
315309,519,68400060008000
500498368400060008000


2. Ống gân thành đôi HDPE có khớp nối

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoài danh nghĩaChiều dài khớp nốiChiều cao gânĐộ cứng vòng danh nghĩaChiều dài ống danh nghĩa, Ln
DNdnLiecSN4m6m8m
mmmmmmmmkN/m2mmmmmm
1101105088385058507850
1601577010,38385058507850
250244,58015,58385058507850
315309,510519,68385058507850
50049814636838505850

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.

BẢNG GIÁ NHỰA BÌNH MINH 01 – 07 – 2023 (FULL)

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG UPVC BÌNH MINH VÀ PHỤ KIỆN

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG HDPE TRƠN BÌNH MINH VÀ PHỤ KIỆN

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG GÂN HDPE THÀNH ĐÔI VÀ PHỤ KIỆN

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG PPR VÀ PHỤ KIỆN

Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó.

Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu  tốt nhất.

CÔNG TY TNHH VẬT  LIỆU XÂY DỰNG  AN VĨNH TRƯỜNG

Add:       242/5   Bà Hom,   Phường 13,   Quận 6,    TP. Hồ Chí Minh

Tel: 028 6253 8515     Zalo0987 19 15 81     Hotline: 0983 069 428

Website: anvinhtruong.com.vn      Email: info@anvinhtruong.com.vn