Đại lý cáp điện CADIVI CV

Nhà sản xuất: Cadivi

Giá: Vui lòng gọi

Gọi ngay: 028 6253 8515 - 0987 19 15 81

Email: info@anvinhtruong.com.vn

CTY TNHH VLXD AN VĨNH TRƯỜNG LÀ ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN CADIVI CHO CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠI TP.HCM VÀ TRÊN TOÀN QUỐC

CV – 0,6/1 kV

CÁP ĐIỆN CADIVI CV – 0,6/1 KV (CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC)


TỔNG QUAN

Cáp điện lực CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

 

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

AS/NZS 5000.1

AS/NZS 1125


NHẬN BIẾT LÕI

Bằng màu cách điện: Màu đen.

•   Hoặc theo yêu cầu khách hàng.


CẤU TRÚC 


ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT 

– Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.

– Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).

– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.

– Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

 

  • + 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
     

  • + 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

  • Ruột dẫn-Conductor

    Chiều dày cách

    điện danh nghĩa

    Đường kính tổng

    gần đúng (*)

    Khối lượng dây

    gần đúng (*)

    Tiết diện

    danh định

    Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

    Đường kính ruột dẫn

    gần đúng (*)

    Điện trở DC tối đa

    ở 200C

    Nominal

    Area

    Number/Nominal Dia.of wire

    Approx. conductor

    diameter

    Max. DC resistance at 200C

    Nominal thickness of insulation

    Approx.

    overall diameter

    Approx. mass

    mm2

    N0 /mm

    mm

    Ω/km

    mm

    mm

    kg/km

    1,0 (E)

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,6

    2,514

    1,5 (E)

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,6

    2,820

    2,5 (E)

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,7

    3,432

    1,0

    7/0,425

    1,28

    18,1 (**)

    0,8

    2,917

    1,5

    7/0,52

    1,56

    12,1 (**)

    0,8

    3,223

    2,5

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,8

    3,633

    4,0

    7/0,85

    2,55

    4,61

    1,0

    4,653

    6,0

    7/1,04

    3,12

    3,08

    1,0

    5,174

    10

    10 (CC)

    7/1,35 7/(CC)

    4,05

    3,75

    1,83

    1,83

    1,0

    1,0

    6,1

    5,8

    117

    112

    16

    7/CC

    4,65

    1,15

    1,0

    6,7165

    25

    7/CC

    5,8

    0,727

    1,2

    8,2258

    35

    7/CC

    6,85

    0,524

    1,2

    9,3346

    50

    19/CC

    8,0

    0,387

    1,4

    10,8472

    70

    19/CC

    9,7

    0,268

    1,4

    12,5676

    95

    19/CC

    11,3

    0,193

    1,6

    14,5916

    120

    19/CC

    12,7

    0,153

    1,6

    15,91142

    150

    19/CC

    14,13

    0,124

    1,8

    17,71415

    185

    37/CC

    15,7

    0,0991

    2,0

    19,71755

    240

    37/CC

    18,03

    0,0754

    2,2

    22,42304

    300

    61/CC

    20,4

    0,0601

    2,4

    25,22938

    400

    61/CC

    23,2

    0,0470

    2,6

    28,43783

    500

    61/CC

    26,2

    0,0366

    2,8

    31,84805

    630

    61/CC

    30,2

    0,0283

    2,8

    35,86312
  • CVV – 300/500V
    CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, VỎ PVC
    TỔNG QUAN
    Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 300/500 V, lắp đặt cố định.
    TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
    TCVN 6610-4/ IEC 60227-4
    • TCVN 6612/ IEC 60228
    NHẬN BIẾT LÕI
    Bằng màu cách điện:
       Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen.
    •Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    CẤU TRÚC

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    • Cấp điện áp U0/U: 300/500 V.
    • Rated voltage U0/U: 300/500 V.
    • Điện áp thử: 2 kV (5 phút).
    • Test voltage: 2 kV (5 minutes).
    • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
    • Maximum conductor temperature for normal operation is 70OC.
    • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160OC:
    • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 160OC:

     CÁP CVV – 300/500 V – 2 ĐẾN 4 LÕI.           

    Ruột dẫn

    Conductor

    Chiều dày

    cách điện danh nghĩa

    Nominal thickness of insulation

    Chiều dày vỏ danh nghĩa

    Nominal thickness of sheath

    Đường kính tổng gần đúng(*)

    Approx. overall diameter

    Khối lượng cáp gần đúng(*)

    Approx. mass

    Tiết diện

    danh nghĩa

    Nominal

    area

    Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

    Number/Nominal Dia.of wire

    Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

    Approx. conductor

    diameter

    Điện trở DC tối đa ở 20 0C

    Max. DC resistance

    at 20 0C

    2

    Lõi

    Core

    3

    Lõi

    Core

    4

    Lõi

    Core

    2

    Lõi

    Core

    3

    Lõi

    Core

    4

    Lõi

    Core

    2

    Lõi

    Core

    3

    Lõi

    Core

    4

    Lõi

    Core

    mm2

    N0/mm

    mm

    Ω/km

    mm

    mm

    mm

    mm

    mm

    mm

    mm

    kg/km

    kg/km

    kg/km

    1,5

    7/0,52

    1,56

    12,1

    0,7

    1,2

    1,2

    1,2

    9,1

    9,6

    10,4

    123

    143

    171

    2,5

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,8

    1,2

    1,2

    1,2

    10,4

    11,0

    11,9

    169

    199

    242

    4

    7/0,85

    2,55

    4,61

    0,8

    1,2

    1,2

    1,4

    11,5

    12,2

    13,6

    220

    265

    338

    6

    7/1,04

    3,12

    3,08

    0,8

    1,2

    1,4

    1,84

    12,6

    13,8

    15,4

    284

    359

    459

    10

    CC

    3,75

    1,83

    1,0

    1,4

    1,4

    1,4

    15,5

    16,4

    17,9

    443

    545

    676

    16

    CC

    4,65

    1,15

    1,0

    1,4

    1,4

    1,4

    17,7

    18,8

    20,5

    614

    766

    956

    25

    CC

    5,80

    0,727

    1,2

    1,4

    1,6

    1,6

    20,8

    22,5

    25,0

    896

    1151

    1470

    35

    CC

    6,85

    0,524

    1,2

    1,6

    1,6

    1,6

    23,7

    25,2

    27,6

    1190

    1506

    1895

  • CXV ­− 0,6/1 kV

    CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, VỎ PVC

    TỔNG QUAN

    Cáp CXV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

    TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

    TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
    TCVN 6612/ IEC 60228

    NHẬN BIẾT LÕI

    Bằng băng màu:
    Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
    Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – không băng màu (trung tính) – xanh lục (TER).
    Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

    CẤU TRÚC

    ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

    • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
    • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
    • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
    • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
    • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
    • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.
    • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
    • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.

      CXV ­− 0,6/1 kV

    CÁP CXV – 1 ĐẾN 4 LÕI.                                                                 

    Ruột dẫn

    Conductor

    Chiều dày

    cách điện danh nghĩa

    Nominal thickness of insulation

    Chiều dày vỏ danh nghĩa

    Nominal thickness of sheath

    Đường kính tổng gần đúng(*)

    Approx. overall diameter

    Khối lượng cáp gần đúng(*)

    Approx. mass

    Tiết diện

    danh nghĩa

    Nominal

    area

    Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

    Number/Nominal Dia.of wire

    Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

    Approx. conductor

    diameter

    Điện trở DC tối đa

    ở 20 0C

    Max. DC resistance

    at 20 0C

    1

    Lõi

    Core

    2

    Lõi

    Core

    3

    Lõi

    Core

    4

    Lõi

    Core

    1

    Lõi

    Core

    2

    Lõi

    Core

    3

    Lõi

    Core

    4

    Lõi

    Core

    1

    Lõi

    Core

    2

    Lõi

    Core

    3

    Lõi

    Core

    4

    Lõi

    Core

    mm2

    N0/mm

    mm

    Ω/km

    mm

    mm

    mm

    mm

    mm

    mm

    mm

    mm

    mm

    kg/km

    kg/km

    kg/km

    kg/km

    1,5

    7/0,52

    1,56

    12,10

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    5,3

    10,2

    10,6

    11,4

    40

    141

    159

    187

    2,5

    7/0,67

    2,01

    7,41

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    5,7

    11,1

    11,6

    12,5

    53

    178

    205

    244

    4

    7/0,85

    2,55

    4,61

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    6,3

    12,1

    12,8

    13,8

    70

    230

    270

    326

    6

    7/1,04

    3,12

    3,08

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    6,8

    13,3

    14,0

    15,2

    93

    293

    351

    428

    10

    7/CC

    3,75

    1,83

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    7,5

    13,7

    14,6

    15,9

    132

    306

    406

    518

    16

    7/CC

    4,65

    1,15

    0,7

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    8,4

    15,5

    16,5

    18,1

    188

    427

    577

    743

    25

    7/CC

    5,8

    0,727

    0,9

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    9,9

    18,6

    19,9

    21,8

    283

    640

    876

    1133

    35

    7/CC

    6,85

    0,524

    0,9

    1,4

    1,8

    1,8

    1,8

    11,0

    20,7

    22,1

    24,4

    373

    837

    1156

    1502

    50

    19/CC

    8,0

    0,387

    1,0

    1,4

    1,8

    1,8

    1,9

    12,3

    23,4

    25,0

    27,8

    495

    1107

    1538

    2016

    70

    19/CC

    9,7

    0,268

    1,1

    1,4

    1,8

    1,9

    2,0

    14,2

    27,2

    29,3

    32,6

    706

    1569

    2208

    2899

    95

    19/CC

    11,3

    0,193

    1,1

    1,5

    2,0

    2,0

    2,1

    16,0

    30,8

    33,0

    36,7

    941

    2090

    2935

    3858

    120

    19/CC

    12,7

    0,153

    1,2

    1,5

    2,1

    2,1

    2,3

    17,6

    34,2

    36,6

    40,9

    1174

    2614

    3677

    4854

    150

    19/CC

    14,13

    0,124

    1,4

    1,6

    2,2

    2,3

    2,4

    19,6

    38,0

    40,9

    45,9

    1453

    3227

    4562

    6007

    185

    19/CC

    15,7

    0,0991

    1,6

    1,6

    2,3

    2,4

    2,6

    21,6

    42,1

    45,7

    51,0

    1790

    3986

    5649

    7450

    240

    37/CC

    18,03

    0,0754

    1,7

    1,7

    2,5

    2,6

    2,8

    24,3

    48,0

    51,6

    57,5

    2338

    5207

    7377

    9732

    300

    61/CC

    20,4

    0,0601

    1,8

    1,8

    2,7

    2,8

    3,0

    27,0

    53,5

    57,5

    64,1

    2970

    6604

    9369

    12360

    400

    61/CC

    23,2

    0,0470

    2,0

    1,9

    2,9

    3,1

    3,3

    30,4

    60,2

    64,9

    72,8

    3820

    8486

    12079

    15945

    500

    61/CC

    26,2

    0,0366

    2,2

    2,0

    34,0

    4847

    630

    61/CC

    30,2

    0,0283

    2,4

    2,2

    38,8

    6409

  • Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.


– BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN CADIVI 06/10/2024
 

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN DÂN DỤNG CADIVI
 

Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó .
 

Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu  tốt nhất.

 

CÔNG TY TNHH VẬT  LIỆU XÂY DỰNG  AN VĨNH TRƯỜNG

Add:       242/5   Bà Hom,   Phường 13,   Quận 6,    TP. Hồ Chí Minh

Tel: 028 6253 8515     Zalo0987 19 15 81     Hotline: 0983 069 428

Website: anvinhtruong.com.vn      Email: info@anvinhtruong.com.vn