Dây nhôm trần CADIVI

Nhà sản xuất: Cadivi

Giá: Vui lòng gọi

Gọi ngay: 028 6253 8515 - 0987 19 15 81

Email: info@anvinhtruong.com.vn

CTY TNHH VLXD AN VĨNH TRƯỜNG LÀ ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN CADIVI CHO CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠI TP.HCM VÀ TRÊN TOÀN QUỐC

DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN – C

TỔNG QUAN

Dây đồng trần xoắn – C sử dụng cho đường dây tải điện trên không, dây chống sét, tiếp đất…

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5064 – 1994; TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

CẤU TRÚC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ BẢNG GIÁ

 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY.              

  • Theo TCVN 5064 / According to TCVN 5064

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Khối lượng dây gần đúng (*)

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Nominal area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor diameter

Max. DC resistance at 20°C

Approx. mass

Minimum breaking load

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

N

10

7/1,35

4,05

1,8197

90

3758

16

7/1,70

5,10

1,1573

143

6031

25

7/2,13

6,39

0,7336

224

9463

35

7/2,51

7,53

0,5238

311

13141

50

7/3,00

9,00

0,3688

444

17455

70

19/2,13

10,65

0,2723

611

27115

95

19/2,51

12,55

0,1944

849

37637

120

19/2,80

14,00

0,1560

1056

46845

150

19/3,15

15,75

0,1238

1337

55151

185

37/2,51

17,57

0,1001

1657

73303

240

37/2,84

19,88

0,0789

2121

93837

300

37/3,15

22,05

0,0637

2610

107422

400

37/3,66

25,62

0,0471

3523

144988

  • Theo BS 7884 / According to BS 7884

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Khối lượng dây gần đúng (*)

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Nominal area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor diameter

Max. DC resistance at 20°C

Approx. mass

Minimum breaking load

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

N

10

7/1,35

4,05

1,8290

90

3752

14

7/1,60

4,80

1,3030

126

5267

16

7/1,70

5,10

1,1540

142

5946

25

7/2,10

6,30

0,7563

217

9073

35

7/2,50

7,50

0,5337

308

12860

50

7/3,00

9,00

0,3706

443

18520

70

19/2,10

10,50

0,2806

593

24090

95

19/2,50

12,50

0,1980

841

34140

120

19/2,80

14,00

0,1578

1055

42830

150

19/3,20

16,00

0,1208

1377

55940

185

37/2,50

17,50

0,1024

1647

66490

BẢNG GIÁ DÂY ĐỒNG TRẦN C

DÂY NHÔM TRẦN XOẮN – A

TỔNG QUAN

Dây nhôm trần xoắn – A sử dụng cho đường dây tải điện trên không.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5064 – 1994; TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

CẤU TRÚC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY.        

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa​

Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Khối lượng dây gần đúng (*)

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Nominal area

Number/Nominal Dia.of wire

Approx. conductor diameter

Max. DC resistance at 20°C

Approx. mass

Minimum breaking load

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

N

16

7/1,70

5,1

1,8007

43

3021

25

7/2,13

6,4

1,1489

68

4500

35

7/2,51

7,5

0,8347

94

5913

50

7/3,00

9,0

0,5748

135

8198

70

7/3,55

10,7

0,4131

188

11288

95

7/4,10

12,3

0,3114

251

14784

120

19/2,80

14,0

0,2459

320

19890

150

19/3,15

15,8

0,1944

405

24420

185

19/3,50

17,5

0,1574

501

29832

240

19/4,00

20,0

0,1205

653

38192

300

37/3,15

22,1

0,1000

791

47569

400

37/3,66

25,6

0,0740

1068

63420

BẢNG GIÁ DÂY NHÔM TRẦN A

  • Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và không bao gồm vận chuyển.


– BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN CADIVI 06/10/2024
 

– ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CÁP ĐIỆN DÂN DỤNG CADIVI
 

Trong trường hợp khách ở tỉnh chúng tôi hỗ trợ giao ra chành (trong phạm vi TP.HCM) đi tỉnh đó .
 

Qúy khách vui lòng liên hệ địa chỉ trên hoặc liên hệ trực tiếp thông tin sau để được tư vấn và hỗ trợ giá chiết khấu  tốt nhất.

 

CÔNG TY TNHH VẬT  LIỆU XÂY DỰNG  AN VĨNH TRƯỜNG

Add:       242/5   Bà Hom,   Phường 13,   Quận 6,    TP. Hồ Chí Minh

Tel: 028 6253 8515     Zalo0987 19 15 81     Hotline: 0983 069 428

Website: anvinhtruong.com.vn      Email: info@anvinhtruong.com.vn